Thí sinh Gương_mặt_thương_hiệu_(mùa_2)

(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)

Thí sinhTuổiChiều caoQuê quánHuấn luyện viênBị loạiThứ hạng
Nguyễn Thiếu Lan201,72 m (5 ft 7 1⁄2 in)Đồng NaiHoàng ThùyTập 212
Nguyễn Đặng Khánh Linh231,68 m (5 ft 6 in)Hà NộiMinh TúTập 311
Trình Thị Mỹ Duyên221,67 m (5 ft 5 1⁄2 in)Thái BìnhLan KhuêTập 410
Phan Quỳnh Như251,70 m (5 ft 7 in)TP.HCMHoàng ThùyTập 69
Lê Trúc Anh (Sarocha Burintr)231,68 m (5 ft 6 in)TP.HCMMinh TúTập 78 (bỏ cuộc)
Nguyễn Thị Thúy Nga (Thiên Nga)231,67 m (5 ft 5 1⁄2 in)Bình ThuậnMinh TúTập 87
Phan Thị Ngọc Ngân221,67 m (5 ft 5 1⁄2 in)Tây NinhLan KhuêTập 96
Đặng Phạm Phương Chi231,69 m (5 ft 6 1⁄2 in)Hà NộiHoàng ThùyTập 105
Nguyễn Đặng Tường Linh231,67 m (5 ft 5 1⁄2 in)Phú YênHoàng ThùyTập 124
Đồng Ánh Quỳnh221,67 m (5 ft 5 1⁄2 in)Hà NộiMinh Tú3
Trương Mỹ Nhân221,75 m (5 ft 9 in)TP.HCMLan Khuê2
Nguyễn Bạch Tú Hảo221,68 m (5 ft 6 in)TP.HCMLan Khuê1