Thực đơn
Gương_mặt_thương_hiệu_(mùa_2) Thí sinh(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Huấn luyện viên | Bị loại | Thứ hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thiếu Lan | 20 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Đồng Nai | Hoàng Thùy | Tập 2 | 12 |
Nguyễn Đặng Khánh Linh | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hà Nội | Minh Tú | Tập 3 | 11 |
Trình Thị Mỹ Duyên | 22 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Thái Bình | Lan Khuê | Tập 4 | 10 |
Phan Quỳnh Như | 25 | 1,70 m (5 ft 7 in) | TP.HCM | Hoàng Thùy | Tập 6 | 9 |
Lê Trúc Anh (Sarocha Burintr) | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | TP.HCM | Minh Tú | Tập 7 | 8 (bỏ cuộc) |
Nguyễn Thị Thúy Nga (Thiên Nga) | 23 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Bình Thuận | Minh Tú | Tập 8 | 7 |
Phan Thị Ngọc Ngân | 22 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Tây Ninh | Lan Khuê | Tập 9 | 6 |
Đặng Phạm Phương Chi | 23 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Hà Nội | Hoàng Thùy | Tập 10 | 5 |
Nguyễn Đặng Tường Linh | 23 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Phú Yên | Hoàng Thùy | Tập 12 | 4 |
Đồng Ánh Quỳnh | 22 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Hà Nội | Minh Tú | 3 | |
Trương Mỹ Nhân | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | TP.HCM | Lan Khuê | 2 | |
Nguyễn Bạch Tú Hảo | 22 | 1,68 m (5 ft 6 in) | TP.HCM | Lan Khuê | 1 |
Thực đơn
Gương_mặt_thương_hiệu_(mùa_2) Thí sinhLiên quan
Gương Gương mặt thân quen Gương đen: Bandersnatch Gương mặt thân quen (mùa 8) Gương mặt thương hiệu (mùa 1) Gương mặt thương hiệu (mùa 2) Gương mặt thân quen (mùa 7) Gương mặt thân quen (mùa 5) Gương mặt thân quen (mùa 6) Gương mặt thân quen (mùa 2)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Gương_mặt_thương_hiệu_(mùa_2)